fxs_header_sponsor_anchor

Tin tức

Chỉ số PMI ngành sản xuất sơ bộ của Đức nhích lên 48,3 trong tháng 3 so với mức dự kiến là 47,7

Chỉ số PMI ngành sản xuất sơ bộ của Đức nhích lên 48,3 trong tháng 3 so với mức dự kiến là 47,7

  • Chỉ số người quản trị mua hàng (PMI) ngành sản xuất của Đức đã tăng lên 48,3 trong tháng 3 so với 47,7 dự kiến.
  • Chỉ số PMI dịch vụ của nền kinh tế Đức giảm xuống 50,2 trong tháng 3 so với 51,4 dự báo.
  • EUR/USD dừng đà tăng dưới 1,0850 sau khi công bố dữ liệu PMI trái chiều của Đức.

Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất của Đức đã hoạt động tốt hơn mong đợi trong khi lĩnh vực dịch vụ xấu đi trong tháng 3, báo cáo hoạt động kinh doanh sơ bộ được công bố bởi khảo sát HCOB cho thấy vào thứ Hai.

Chỉ số PMI ngành sản xuất HCOB tại nền kinh tế lớn nhất khu vực đồng euro đã tăng lên 48,3 trong tháng này, so với mức 46,5 của tháng 2, vượt qua con số 47,7 được dự báo. Chỉ số này đạt mức cao nhất trong 31 tháng.

Trong khi đó, chỉ số PMI dịch vụ giảm xuống 50,2 trong tháng 3 từ mức 51,1 của tháng 2. Sự đồng thuận của thị trường là cho một con số 51,4 trong giai đoạn báo cáo. Chỉ số này đạt mức thấp nhất trong bốn tháng.

Chỉ số HCOB Sơ bộ Composite Output của Đức đạt 50,9 trong tháng 3 so với 50,4 của tháng 2 và 51,2 dự kiến. Chỉ số này đạt mức cao nhất trong mười tháng.

Tác động đến FX

 EUR/USD đã giảm khỏi mức cao, vẫn tăng 0,29% trong ngày để giao dịch gần 1,0845 sau khi công bố dữ liệu trái chiều của Đức.

Đồng Euro GIÁ Hôm nay

Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro mạnh nhất so với Đô la New Zealand.

  USD EUR GBP JPY CAD AUD NZD CHF
USD   -0.21% -0.22% 0.19% -0.14% -0.36% -0.05% -0.15%
EUR 0.21%   -0.12% -0.10% 0.12% -0.16% 0.22% 0.10%
GBP 0.22% 0.12%   0.41% -0.39% -0.07% 0.34% 0.12%
JPY -0.19% 0.10% -0.41%   -0.33% -0.57% -0.22% -0.36%
CAD 0.14% -0.12% 0.39% 0.33%   -0.17% 0.09% -0.01%
AUD 0.36% 0.16% 0.07% 0.57% 0.17%   0.38% 0.27%
NZD 0.05% -0.22% -0.34% 0.22% -0.09% -0.38%   -0.04%
CHF 0.15% -0.10% -0.12% 0.36% 0.01% -0.27% 0.04%  

Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).

 

Thông tin trên các trang này chứa các tuyên bố dự báo về tương lai và có các yếu tố rủi ro và sự không chắc chắn. Các thị trường và công cụ được mô tả trên trang này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không được coi là khuyến nghị mua hoặc bán các tài sản này dưới bất kỳ hình thức nào. Độc giả nên tự nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định đầu tư nào. FXStreet không đảm bảo rằng thông tin này không có nhầm lẫn, lỗi hoặc sai sót đáng kể. FXStreet cũng không đảm bảo rằng thông tin này là kịp thời. Việc đầu tư vào Thị trường mở tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, kể cả việc mất tất cả hoặc một phần khoản đầu tư của bạn, cũng như sự đau đớn về mặt tinh thần. Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm tất cả các rủi ro, tổn thất và chi phí liên quan đến đầu tư, bao gồm cả việc mất toàn bộ vốn gốc. Các quan điểm và ý kiến thể hiện trong bài viết này là của các tác giả và không nhất thiết phản ánh chính sách hoặc vị trí chính thức của FXStreet cũng như các nhà quảng cáo của FXStreet.


NỘI DUNG LIÊN QUAN

Đang tải...



Bản quyền © 2025 FOREXSTREET S.L., Bảo lưu mọi quyền.